BẢO HIỂM DU HỌC NƯỚC NGOÀI là người bạn đồng hành không thể thiếu của những du học sinh từ Việt Nam. Nó thực sự quan trọng và cần thiết đối với mọi du học sinh trong suốt thời gian học tập ở nước ngoài. Có thể là trong suốt thời gian học tập, học sinh có thể không cần dùng đến nó một lần nào. Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa là bạn không cần biết nó là loại bảo hiểm gì và tác dụng của nó ra sao. Chúng ta cùng tìm hiểu kỹ về bảo hiểm du học trong bài viết này. Chắc chắn việc hiểu rõ về bảo hiểm du học sẽ giúp ích cho các bạn du học sinh rất nhiều.
Mục lục
1. Bảo hiểm du học nước ngoài là gì?
Bảo hiểm không phải là một khái niệm xa lạ đối với học sinh Việt Nam. Ngay từ khi cắp sách tới trường, chúng ta đã biết đến bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể dành cho học sinh. Đây là bảo hiểm chi trả cho những trường hợp học sinh bị ốm bệnh, tai nạn trong phạm vi toàn lãnh thổ Việt Nam. Bảo hiểm du học nước ngoài để học tập quốc tế lại rất khác. Đầu tiên, nó phải có phạm vi lãnh thổ được bảo hiểm là quốc tế, hoặc ít nhất là phạm vi quốc gia nơi học sinh du học. Ngoài ra, do đặc điểm của du học nước ngoài là du học sinh phải học tập và sống xa nhà, phải tự lo liệu và giải quyết nhiều vấn đề rất khác biệt so với học tập trong nước. Bảo hiểm du học nước ngoài bắt buộc phải có các quyền lợi cơ bản. Đầu tiên là phải có hạn mức đền bù về sinh mạng hoặc điều trị y tế từ 45.000$ (hoặc 30.000 Eur) trở lên. Có quyền lợi hồi hương thi hài trong trường hợp không may tử vong. Có quyền lợi chi trả cho trách nhiệm công cộng. Có thời hạn bảo hiểm tối thiểu đảm bảo cho khoảng thời gian khi mới sang Quốc gia du học, chưa hoàn tất việc nhập học. Khi đã nhập học rồi thì có thể mua bảo hiểm y tế tại trường.
2. Các quyền lợi của Bảo hiểm du học nước ngoài
Trước hết, chúng ta cùng tìm hiểu nội dung và ý nghĩa của các quyền lợi cơ bản đã nêu ở phần 1. Trên đây cũng là những quyền lợi mà Đại sứ quán các nước tiếp nhận du học sinh yêu cầu bắt buộc phải có trong bảo hiểm. Nếu trong thủ tục xin Visa du học mà chưa có bảo hiểm du học đáp ứng các quyền lợi này, chắc chắn Đại sứ quán sẽ yêu cầu bổ sung bảo hiểm du học hợp lệ trước khi xét duyệt hồ sơ xin Visa. Do vậy, các bạn du học sinh cần lưu ý mua bảo hiểm tại các công ty bảo hiểm uy tín, đã có kinh nghiệm trong việc cấp bảo hiểm du học nước ngoài cho du học sinh để được tư vấn mua bảo hiểm đúng loại, hợp lệ xin Visa.
2.1. Quyền lợi chi phí y tế và sinh mạng
Trong trường hợp không may gặp rủi ro ốm bệnh hoặc tai nạn. Bảo hiểm sẽ chi trả chi phí phát sinh để điều trị thực tế tại bệnh viện hoặc cơ sở y tế. Số tiền chi trả là 100% chi phí phát sinh thực tế và không vượt quá hạn mức đền bù của chương trình bảo hiểm. Hạn mức đền bù về y tế phải từ 30.000 Eur hoặc 45.000 $ trở lên. Trường hợp rủi ro cao nhất là sinh mạng thì đề bù số tiền bằng hạn mức của chương trình bảo hiểm.
2.2. Quyền lợi hồi hương
Trường hợp người được bảo hiểm gặp rủi ro sinh mạng, công ty bảo hiểm sẽ chi trả chi phí để thu xếp phương tiện (máy bay) để đưa thi hài về nước.
3.3. Quyền lợi trách nhiệm công cộng
Khi người được bảo hiểm là du học sinh gặp các vấn đề liên quan đến trách nhiệm công cộng. Ví dụ như làm hỏng tài sản công cộng hoặc đâm va xe cộ với phương tiện xe cộ khác khi tham gia giao thông do thiếu quan sát. Khi đó sẽ phát sinh trách nhiệm công cộng của du học sinh. Việc tham gia bảo hiểm du học nước ngoài sẽ thay mặt du học sinh đền bù những thiệt hại thuộc phạm vi trách nhiệm công cộng để đền bù những thiệt hại về người và tài sản của bên thứ ba bị thiệt hại.
3.4. Quyền lợi bảo hiểm du học nước ngoài của Bảo Việt
Các bạn hãy tham khảo bảng quyền lợi chi tiết của Bảo hiểm Bảo Việt. Ngoài các quyền lợi cơ bản bắt buộc theo yêu cầu của Đại sứ quán, Bảo Việt có thêm các quyền lợi hữu ích, rất cần thiết cho du học sinh.
ƯU ĐIỂM CỦA BẢO HIỂM BẢO VIỆT ✓ Tất cả các chương trình bảo hiểm của Bảo Việt đều hợp lệ xin Visa ✓ Phí bảo hiểm thấp và được tính sát với số ngày đi thực tế ✓ Thương hiệu quốc gia, luôn đi đầu về chất lượng dịch vụ bán hàng và chăm sóc sau bán hàng ✓ Phục vụ tư vấn và cấp bảo hiểm cả ngoài giờ ✓ Dịch vụ tận nơi, miễn phí vận chuyển ✓ Thủ tục giải quyết bồi thường đơn giản, nhanh chóng, không mất nhiều thời gian. |
Đơn vị tính: EUR
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU HỌC | CHƯƠNG TRÌNH | ||
BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG | |
HẠN MỨC BẢO HIỂM | 40.000EUR | 80.000EUR | 120.000EUR |
Mục 1 – Quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân | BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG |
Quyền lợi A: Tai nạn Cá nhân | |||
1. Chết do tai nạn * | 40.000 | 80.000 | 120.000 |
2. Mất hai mắt, hai chi hoặc một mắt và một chi * | 40.000 | 80.000 | 120.000 |
3. Mất một mắt hoặc một chi * | 20.000 | 40.000 | 60.000 |
4. Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng hoặc xe riêng * | 80.000 | 160.000 | 240.000 |
5. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn khác * | 40.000 | 80.000 | 120.000 |
Quyền lợi B: Bảo hiểm thẻ tín dụng ** | 400 | 400 | 400 |
Mục 2 – Chi phí y tế và các chi phí khác | BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG |
Quyền lợi A: Chi phí y tế | |||
Chi phí y tế nội trú, ngoại trú, bao gồm cả chi phí y tế tiếp theo phát sinh trong vòng 1 tháng kể từ khi trở về Việt Nam | 40.000 | 80.000 | 120.000 |
Quyền lợi B: Chi phí khác | | ||
i) Hỗ trợ người đi cùng | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
ii) Hồi hương thi hài | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
iii) Chi phí mai táng | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
iv) Hồi hương trẻ em *** | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
Quyền lợi C: Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu Bao gồm chi phí cho việc vận chuyển y tế, được đánh giá là cần thiết, đến một địa điểm mới | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp (84-8 3823 2429) | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
Mục 3 – Trợ cấp nằm viện: Cung cấp trợ cấp ngày cho mỗi ngày trọn vẹn Người được bảo hiểm nằm viện | không áp dụng | €40/ngày và €800 tổng cộng cho một sự kiện | €40/ngày và €1.600 tổng cộng cho một sự kiện |
Mục 4 – Hành lý và tư trang ****: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các đồ vật bị mất hoặc hư hỏng trong chuyến đi | €200/đồ vật và €1.000 tổng cộng | €400/đồ vật và €2.000 tổng cộng | |
Mục 5 – Nhận hành lý chậm: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp cần mua gấp các vật dung cần thiết do nhận hành lý chậm ít nhất 8 tiếng | €160 cho mỗi người được bảo hiểm | €160 cho mỗi người được bảo hiểm | |
Mục 6 – Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất Tiền và Giấy tờ thông hành mang theo do mất cắp hoặc thiên tai cộng với chi phí ăn ở. đi lại phát sinh thêm | Tiền mang theo €160 | Tiền mang theo €240 | |
Mục 7 – Trách nhiệm cá nhân: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị khiếu nại về trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc hư hỏng tài sản do một sự kiện xảy ra trong chuyến đi | 160.000 | 160.000 | |
Mục 8 – Chuyến đi bị trì hoãn: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp hãng vận tải công cộng xuất phát chậm ít nhất 8 tiếng | €80 cho mỗi | €80 cho mỗi | |
Mục 9 – Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các khoản đặt cọc và thanh toán không được hoàn lại do hủy chuyến đi vì các lý do được nêu trong đơn bảo hiểm | 4.000 | 6.000 | |
Mục 10 – Rút ngắn chuyến đi: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự | 4.000 | 6.000 | |
Mục 11 – Chơi golf ‘Hole in One’: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với những chi phí phát sinh sau khi đạt được cú đánh “hole in one” trong chuyến đi | 160 | 160 | |
Mục 12 – Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm của phương tiện thuê: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với mức khấu trừ trong đơn bảo hiểm xe mà Người được bảo hiểm phải trả do tai nạn xảy ra với chiếc xe mà Người được bảo hiểm thuê | 400 | 400 |
LƯU Ý:
* Đối với trẻ em (dưới 17 tuổi), các quyền lợi được giới hạn ở mức 20% số tiền bảo hiểm. Đối với người từ 76 tuổi trở lên, các quyền lợi được giới hạn ở mức 30% số tiền bảo hiểm.
** Quyền lợi bảo hiểm thẻ tín dụng không áp dụng đối với trẻ em.
*** Quyền lợi không áp dụng đối với trẻ em đi một mình không có người lớn đi kèm.
**** Đối với trẻ em, quyền lợi được giới hạn ở 50% số tiền bảo hiểm.
4. Phí bảo hiểm du học nước ngoài
Phí bảo hiểm du học nước ngoài tùy thuộc vào từng Công ty bảo hiểm quy định và tất nhiên mức phí là khác nhau giữa các công ty. Bảo hiểm Bảo Việt là đơn vị bảo hiểm có mức phí hợp lý nhất trên thị trường. Ngoài ra, phí bảo hiểm được tính sát theo số ngày đi thực tế nên tối ưu về chi phí cho du học sinh.
4.1 Biểu phí Vùng 2 (ASEAN)
Áp dụng khi du học nước ngoài tại khu vực ASEAN, chỉ bao gồm những nước sau: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanma (Miến Điện), Philippin, Singapore và Thái Lan.
Thời hạn | CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ||
BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG | |
10 ngày | 180.000 | 220.000 | 360.000 |
14 ngày | 220.000 | 280.000 | 480.000 |
21 ngày | 290.000 | 420.000 | 620.000 |
28 ngày | 360.000 | 520.000 | 760.000 |
1 tháng | 430.000 | 620.000 | 900.000 |
45 ngày | 570.000 | 820.000 | 1.180.000 |
2 tháng | 710.000 | 1.020.000 | 1.460.000 |
3 tháng | 990.000 | 1.420.000 | 2.020.000 |
4 tháng | 1.340.000 | 1.920.000 | 2.720.000 |
5 tháng | 1.620.000 | 2.320.000 | 3.280.000 |
6 tháng | 1.900.000 | 2.720.000 | 3.840.000 |
4.2 Biểu phí Vùng 3 (Châu Á – Thái Bình Dương)
Áp dụng khi du học nước ngoài tại khu vực Châu Á – Thái Bình Dương, chỉ bao gồm những nước sau: Australia, Trung Quốc đại lục, đảo Guam, Hồng Kông, Nhật Bản, Hàn Quốc, Macao, New Zealand, đảo Saipan, Đài Loan và đảo Tinian.
Thời hạn | CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ||
BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG | |
10 ngày | 190.000 | 240.000 | 400.000 |
14 ngày | 230.000 | 320.000 | 600.000 |
21 ngày | 300.000 | 360.000 | 760.000 |
28 ngày | 370.000 | 440.000 | 920.000 |
1 tháng | 440.000 | 520.000 | 1.080.000 |
45 ngày | 580.000 | 680.000 | 1.400.000 |
2 tháng | 720.000 | 840.000 | 1.720.000 |
3 tháng | 1.000.000 | 1.160.000 | 2.360.000 |
4 tháng | 1.350.000 | 1.560.000 | 3.160.000 |
5 tháng | 1.630.000 | 1.880.000 | 3.800.000 |
6 tháng | 1.910.000 | 2.200.000 | 4.440.000 |
4.3 Biểu phí Vùng 4 – Toàn Cầu (trừ Việt Nam)
Khi bạn chọn Vùng 4, bảo hiểm sẽ có hiệu lực trên phạm vi toàn cầu không hạn chế bất kỳ phạm vi lãnh thổ hay Quốc gia nào (trừ Việt Nam)
Lưu ý: Nếu một chuyến đi qua nhiều hơn một vùng, điểm đến xa nhất sẽ được áp dụng để tính phí bảo hiểm. Ví dụ: Nếu chuyến đi đến 2 địa điểm là Trung Quốc (Vùng 3) và Mỹ (Vùng 4) thì sẽ áp dụng mức phí cho Vùng 4.
Thời hạn | CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ||
BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG | |
10 ngày | 240.000 | 300.000 | 530.000 |
14 ngày | 320.000 | 400.000 | 700.000 |
21 ngày | 400.000 | 500.000 | 900.000 |
28 ngày | 480.000 | 600.000 | 1.100.000 |
1 tháng | 560.000 | 520.000 | 1.080.000 |
45 ngày | 720.000 | 900.000 | 1.700.000 |
2 tháng | 880.000 | 1.100.000 | 2.100.000 |
3 tháng | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.900.000 |
4 tháng | 1.600.000 | 2.000.000 | 3.900.000 |
5 tháng | 1.920.000 | 2.400.000 | 4.700.000 |
6 tháng | 2.240.000 | 2.800.000 | 5.500.000 |
5. THỦ TỤC MUA BẢO HIỂM
Toàn bộ quy trình để bạn thực hiện mua bảo hiểm qua baohiembaoviet.com như sau:
1/ Bạn liên hệ với Bảo Việt qua Hotline để được chuyên viên tư vấn về sản phẩm. Bạn cũng có thể điền form Đăng ký tư vấn và gửi chúng tôi để được gọi lại tư vấn miễn phí
2/ Sau khi được tư vấn về thông tin sản phẩm và gói bảo hiểm phù hợp nhất. Bạn được hướng dẫn gửi các thông tin cần thiết để cấp bảo hiểm qua Zalo hoặc Email
3/ Chúng tôi tiến hành cấp Chứng nhận bảo hiểm du lịch điện tử và gửi vào email cho bạn trong vòng 5 phút. Trường hợp bạn cần bản cứng bạn có thể in từ Chứng nhận điện tử hoặc đề nghị chúng tôi cấp bản cứng tận nơi. Chúng tôi sẽ giao đến tận tay cho bạn và hoàn toàn miễn phí ship