Bảo hiểm du lịch nước ngoài của Bảo hiểm Bảo Việt có tên gọi chuẩn xác là Bảo hiểm du lịch quốc tế, đây cũng là tên gọi chung của loại hình bảo hiểm dành cho người Việt Nam xuất cảnh đi nước ngoài vì nhiều mục đích khác nhau như:
1/ Bảo hiểm cho người đi du lịch nước ngoài
2/ Bảo hiểm cho người đi thăm thân nước ngoài
3/ Bảo hiểm cho người đi công tác nước ngoài
4/ Bảo hiểm cho người đi du học nước ngoài
Nói cách khác, khi bạn có các nhu cầu xuất cảnh đi nước ngoài nêu trên, bạn chỉ cần tìm mua loại hình bảo hiểm du lịch nước ngoài hay bảo hiểm du lịch quốc tế của Bảo Việt là bạn đã có thể yên tâm đối với hành trình du lịch của mình. Đại sứ quán các nước tại Việt Nam yêu cầu bạn phải mua bảo hiểm du lịch nước ngoài khi xin Visa, không bắt buộc phải mua của hãng nào, tuy nhiên, nếu mua của Bảo Việt thì Đại sứ quán rất khuyến khích vì Bảo Việt là thương hiệu hàng đầu về bảo hiểm du lịch quốc tế tại Việt Nam và Đại sứ quán các nước đã quá quen thuộc với thương hiệu bảo hiểm này.
ƯU ĐIỂM CỦA BẢO HIỂM BẢO VIỆT ✓ Tất cả các chương trình bảo hiểm của Bảo Việt đều hợp lệ xin Visa ✓ Phí bảo hiểm thấp và được tính sát với số ngày đi thực tế ✓ Thương hiệu quốc gia, luôn đi đầu về chất lượng dịch vụ bán hàng và chăm sóc sau bán hàng ✓ Phục vụ tư vấn và cấp bảo hiểm cả ngoài giờ ✓ Dịch vụ tận nơi, miễn phí vận chuyển ✓ Thủ tục giải quyết bồi thường đơn giản, nhanh chóng, không mất nhiều thời gian. |
Mục lục
1. Quyền lợi bảo hiểm du lịch nước ngoài
Đơn vị tính: EUR
Mục 1 – Quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân
QUYỀN LỢI A: TAI NẠN CÁ NHÂN
Trong trường hợp người được bảo hiểm bị thương tật thân thể do tai nạn trong chuyến đi dẫn đến tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn, Công ty bảo hiểm sẽ chi trả theo mức quyền lợi của chương trình lựa chọn
Các điều kiện:
1/ Nếu người được bảo hiểm là trẻ em tại thời điểm tai nạn, số tiền chi trả tối đa sẽ giới hạn ở mức 20% mức trách nhiệm bảo hiểm cho quyền lợi này.
2/ Nếu người được bảo hiểm từ 76 tuổi trở lên tại thời điểm xảy ra tai nạn, số tiền chi trả tối đa sẽ giới hạn ở mức 30% mức trách nhiệm bảo hiểm cho quyền lợi này.
3/ Sẽ không chi trả bất cứ khoản tiền nào trừ trường hợp tình trạng chết hoặc thương tật vĩnh viễn xảy ra trong thời gian 12 tháng kể từ ngày người được bảo hiểm bị thương tật thân thể do tai nạn.
4/ Các quyền lợi từ 1-5 được liệt kê trong chương trình bảo hiểm được lựa chọn sẽ không được cộng dồn và chỉ một quyền lợi được xét chi trả cho một sự kiện bảo hiểm
5/ Nếu tại thời điểm xảy ra tai nạn, người được bảo hiểm đã bị cắt cụt hoặc mất đi một bàn tay, một cánh tay, một bàn chân, một cẳng chân hoặc mất thị lực của một mắt hoặc cả hai mắt, thương tật đó sẽ không được xem xét chi trả quyền lợi theo đơn bảo hiểm này.
Quyền lợi B: Bảo hiểm thẻ tín dụng **
Trong trường hợp người được bảo hiểm bị chết do tai nạn xảy ra ngoài lãnh thổ Việt Nam, Công ty bảo hiểm sẽ chi trả tới số tiền bảo hiểm theo chương trình đã lựa chọn cho một người được bảo hiểm cho bất kỳ số dư chưa thanh toán nào trong thẻ tín dụng của người được bảo hiểm để mua các vật dụng và đồ lặt vặt trong suốt thời gian của chuyến đi.
Các điều kiện (chỉ dành riêng cho điều khoản mở rộng bảo hiểm thẻ tín dụng)
1/ Điều khoản mở rộng này sẽ không được xét chi trả nếu người được bảo hiểm cũng được hưởng quyền lợi này trong một đơn bảo hiểm khác.
2/ Điều khoản mở rộng này sẽ không áp dụng cho người được bảo hiểm có độ tuổi dưới 17.
3/ Không chi trả bất cứ khoản lãi suất hoặc chi phí tài chính nào phát sinh.
Mục 2 – Chi phí y tế và các chi phí khác
- Chi phí y tế
Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường chi phí y tế nếu người được bảo hiểm bị thương tật thân thể do tai nạn hoặc ốm đau trong suốt chuyến đi cần phải điều trị. Trong trường hợp đó, Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường cho người được bảo hiểm các khoản chi phí sau:
1/ Các chi phí điều trị y tế, các chi phí ăn ở và đi lại cần thiết phát sinh ngoài lãnh thổ Việt Nam trong vòng 12 tháng kể từ ngày xảy ra tai nạn, dẫn đến yêu cầu bồi thường do hậu quả trực tiếp của thương tật thân thể do tai nạn hoặc tình trạng ốm đau, bệnh tật của người được bảo hiểm trong chuyến du lịch.
2/ Các chi phí điều trị y tế cần thiết phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam cho Người được bảo hiểm trong vòng 1 (một) tháng sau khi Người được bảo hiểm trở về từ chuyến đi. Những chi phí đó phải là chi phí phát sinh do hậu quả của tai nạn hoặc ốm đau, bệnh tật xảy ra tại nước ngoài khi Người được bảo hiểm đang trong thời hạn chuyến đi. Chi phí điều trị y tế tại Việt Nam sẽ được giới hạn tới 10% mức trách nhiệm của quyền lợi chi phí y tế theo chương trình bảo hiểm đã lựa chọn.
Các điều kiện:
1/ Nếu người được bảo hiểm từ 76 tuổi trở lên tại thời điểm xảy ra tai nạn hoặc ốm đau, bệnh tật, số tiền tối đa được chi trả là tới 30% của mức trách nhiệm cho quyền lợi này.
2/ Sẽ không chi trả cho:
(i) chi phí điều trị y tế trong lãnh thổ Việt Nam, loại trừ môc 2. A.2 cña phÇn nµy được nêu ở trên
(ii) chi phí điều trị y tế hoặc phẫu thuật mà theo ý kiến của bác sĩ chuyên khoa là người bảo hiểm có thể tạm hoãn hợp lý việc điều trị cho tới khi quay trở về Việt Nam hoặc đến nước là điểm cuối của chuyến đi trong trường hợp người đi du lịch không trở về Việt Nam.
(iii) chi phí phát sinh thêm cho một phòng đơn hoặc phòng riêng tại bệnh viện hoặc các chi phí cho dịch vụ chăm sóc đặc biệt hoặc y tá riêng; xe lăn; nạng hoặc các dụng cụ tương tự.
(iv) chi phí phẫu thuật thẩm mỹ, kính mắt và các dụng cụ hỗ trợ thính và thị lực và thuốc kê đơn cho những trường hợp này, trừ khi những phẫu thuật và dụng cụ đó cần thiết để điều trị những thương tật phát sinh duy nhất từ một tai nạn trong thời gian bảo hiểm.
(v) chi phí điều trị liên quan đến các bệnh có sẵn.
(vi) điều trị hay dịch vụ y tế được thực hiện không có sự chỉ dẫn của bác sĩ; khám sức khỏe hay kiểm tra sức khỏe định kỳ không phải là điều trị hay chẩn đoán bất thường cho một thương tật thân thể do tai nạn/ốm đau được bảo hiểm.
Các quyền lợi về trợ cấp nằm viện, hành lý tư trang và các quyền lợi khác
Đơn vị tính: EUR
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH | ||
BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG | |
HẠN MỨC BẢO HIỂM | 40.000EUR | 80.000EUR | 120.000EUR |
Mục 1 – Quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân | BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG |
Quyền lợi A: Tai nạn Cá nhân | |||
1. Chết do tai nạn * | 40.000 | 80.000 | 120.000 |
2. Mất hai mắt, hai chi hoặc một mắt và một chi * | 40.000 | 80.000 | 120.000 |
3. Mất một mắt hoặc một chi * | 20.000 | 40.000 | 60.000 |
4. Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng hoặc xe riêng * | 80.000 | 160.000 | 240.000 |
5. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn khác * | 40.000 | 80.000 | 120.000 |
Quyền lợi B: Bảo hiểm thẻ tín dụng ** | 400 | 400 | 400 |
Mục 2 – Chi phí y tế và các chi phí khác | BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG |
Quyền lợi A: Chi phí y tế | |||
Chi phí y tế nội trú, ngoại trú, bao gồm cả chi phí y tế tiếp theo phát sinh trong vòng 1 tháng kể từ khi trở về Việt Nam | 40.000 | 80.000 | 120.000 |
Quyền lợi B: Chi phí khác | | ||
i) Hỗ trợ người đi cùng | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
ii) Hồi hương thi hài | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
iii) Chi phí mai táng | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
iv) Hồi hương trẻ em *** | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
Quyền lợi C: Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu Bao gồm chi phí cho việc vận chuyển y tế, được đánh giá là cần thiết, đến một địa điểm mới | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp (84-8 3823 2429) | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
Mục 3 – Trợ cấp nằm viện: Cung cấp trợ cấp ngày cho mỗi ngày trọn vẹn Người được bảo hiểm nằm viện | không áp dụng | €40/ngày và €800 tổng cộng cho một sự kiện | €40/ngày và €1.600 tổng cộng cho một sự kiện |
Mục 4 – Hành lý và tư trang ****: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các đồ vật bị mất hoặc hư hỏng trong chuyến đi | €200/đồ vật và €1.000 tổng cộng | €400/đồ vật và €2.000 tổng cộng | |
Mục 5 – Nhận hành lý chậm: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp cần mua gấp các vật dung cần thiết do nhận hành lý chậm ít nhất 8 tiếng | €160 cho mỗi người được bảo hiểm | €160 cho mỗi người được bảo hiểm | |
Mục 6 – Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất Tiền và Giấy tờ thông hành mang theo do mất cắp hoặc thiên tai cộng với chi phí ăn ở. đi lại phát sinh thêm | Tiền mang theo €160 | Tiền mang theo €240 | |
Mục 7 – Trách nhiệm cá nhân: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị khiếu nại về trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc hư hỏng tài sản do một sự kiện xảy ra trong chuyến đi | 160.000 | 160.000 | |
Mục 8 – Chuyến đi bị trì hoãn: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp hãng vận tải công cộng xuất phát chậm ít nhất 8 tiếng | €80 cho mỗi | €80 cho mỗi | |
Mục 9 – Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các khoản đặt cọc và thanh toán không được hoàn lại do hủy chuyến đi vì các lý do được nêu trong đơn bảo hiểm | 4.000 | 6.000 | |
Mục 10 – Rút ngắn chuyến đi: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự | 4.000 | 6.000 | |
Mục 11 – Chơi golf ‘Hole in One’: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với những chi phí phát sinh sau khi đạt được cú đánh “hole in one” trong chuyến đi | 160 | 160 | |
Mục 12 – Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm của phương tiện thuê: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với mức khấu trừ trong đơn bảo hiểm xe mà Người được bảo hiểm phải trả do tai nạn xảy ra với chiếc xe mà Người được bảo hiểm thuê | 400 | 400 |
LƯU Ý:
* Đối với trẻ em (dưới 17 tuổi), các quyền lợi được giới hạn ở mức 20% số tiền bảo hiểm. Đối với người từ 76 tuổi trở lên, các quyền lợi được giới hạn ở mức 30% số tiền bảo hiểm.
** Quyền lợi bảo hiểm thẻ tín dụng không áp dụng đối với trẻ em.
*** Quyền lợi không áp dụng đối với trẻ em đi một mình không có người lớn đi kèm.
**** Đối với trẻ em, quyền lợi được giới hạn ở 50% số tiền bảo hiểm.
2. Phí bảo hiểm du lịch nước ngoài
2.1 Biểu phí Vùng 2 (ASEAN)
Áp dụng khi khách hàng đi tới khu vực ASEAN, chỉ bao gồm những nước sau: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanma (Miến Điện), Philippin, Singapore và Thái Lan.
Thời hạn | CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ||
BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG | |
10 ngày | 180.000 | 220.000 | 360.000 |
14 ngày | 220.000 | 280.000 | 480.000 |
21 ngày | 290.000 | 420.000 | 620.000 |
28 ngày | 360.000 | 520.000 | 760.000 |
1 tháng | 430.000 | 620.000 | 900.000 |
45 ngày | 570.000 | 820.000 | 1.180.000 |
2 tháng | 710.000 | 1.020.000 | 1.460.000 |
3 tháng | 990.000 | 1.420.000 | 2.020.000 |
4 tháng | 1.340.000 | 1.920.000 | 2.720.000 |
5 tháng | 1.620.000 | 2.320.000 | 3.280.000 |
6 tháng | 1.900.000 | 2.720.000 | 3.840.000 |
2.2 Biểu phí Vùng 3 (Châu Á – Thái Bình Dương)
Áp dụng khi khách hàng đi tới khu vực Châu Á – Thái Bình Dương, chỉ bao gồm những nước sau: Australia, Trung Quốc đại lục, đảo Guam, Hồng Kông, Nhật Bản, Hàn Quốc, Macao, New Zealand, đảo Saipan, Đài Loan và đảo Tinian.
Thời hạn | CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ||
BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG | |
10 ngày | 190.000 | 240.000 | 400.000 |
14 ngày | 230.000 | 320.000 | 600.000 |
21 ngày | 300.000 | 360.000 | 760.000 |
28 ngày | 370.000 | 440.000 | 920.000 |
1 tháng | 440.000 | 520.000 | 1.080.000 |
45 ngày | 580.000 | 680.000 | 1.400.000 |
2 tháng | 720.000 | 840.000 | 1.720.000 |
3 tháng | 1.000.000 | 1.160.000 | 2.360.000 |
4 tháng | 1.350.000 | 1.560.000 | 3.160.000 |
5 tháng | 1.630.000 | 1.880.000 | 3.800.000 |
6 tháng | 1.910.000 | 2.200.000 | 4.440.000 |
2.3 Biểu phí Vùng 4 – Toàn Cầu (trừ Việt Nam)
Khi bạn chọn Vùng 4, bảo hiểm sẽ có hiệu lực trên phạm vi toàn cầu không hạn chế bất kỳ phạm vi lãnh thổ hay Quốc gia nào (trừ Việt Nam)
Lưu ý: Nếu một chuyến đi qua nhiều hơn một vùng, điểm đến xa nhất sẽ được áp dụng để tính phí bảo hiểm. Ví dụ: Nếu chuyến đi đến 2 địa điểm là Trung Quốc (Vùng 3) và Mỹ (Vùng 4) thì sẽ áp dụng mức phí cho Vùng 4.
Thời hạn | CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ||
BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG | |
10 ngày | 240.000 | 300.000 | 530.000 |
14 ngày | 320.000 | 400.000 | 700.000 |
21 ngày | 400.000 | 500.000 | 900.000 |
28 ngày | 480.000 | 600.000 | 1.100.000 |
1 tháng | 560.000 | 520.000 | 1.080.000 |
45 ngày | 720.000 | 900.000 | 1.700.000 |
2 tháng | 880.000 | 1.100.000 | 2.100.000 |
3 tháng | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.900.000 |
4 tháng | 1.600.000 | 2.000.000 | 3.900.000 |
5 tháng | 1.920.000 | 2.400.000 | 4.700.000 |
6 tháng | 2.240.000 | 2.800.000 | 5.500.000 |
3. Thủ tục mua bảo hiểm du lịch nước ngoài
Thủ tục mua bảo hiểm du lịch nước ngoài tại Bảo Hiểm Bảo Việt rất nhanh chóng, đơn giản. Khách hàng gọi điện đến số điện thoại Hotline Bảo Việt thông báo về việc tham gia bảo hiểm đồng thời cung cấp các thông tin cần thiết để làm bảo hiểm. Bảo Hiểm Bảo Việt sẽ tiến hành cấp chứng nhận bảo hiểm và mang đến tận nơi của khách hàng. Khách hàng cũng có thể đến trực tiếp văn phòng Bảo Hiểm Bảo Việt để lấy chứng nhận bảo hiểm và nộp phí.
